Lớp 1-2-3
Lớp 1
Lớp 2
Vở bài tập
Lớp 3
Vở bài tập
Đề kiểm tra
Lớp 4
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề kiểm tra
Lớp 5
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề kiểm tra
Lớp 6
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề kiểm tra
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 7
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề kiểm tra
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 8
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề kiểm tra
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 9
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề kiểm tra
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 10
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề kiểm tra
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 11
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề kiểm tra
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 12
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề kiểm tra
Chuyên đề & Trắc nghiệm
IT
Ngữ pháp Tiếng Anh
Lập trình Java
Phát triển web
Lập trình C, C++, Python
Cơ sở dữ liệu
Tình huống tiếng Anh thông dụngGiao tiếp qua điện thoạiLời chào và Lời đápLời giới thiệuChào tạm biệtLời hỏi thămChỉ đường và hướng dẫnLời cảm ơn và đáp lại lời cảm ơnLời mời và từ chối lời mờiLời yêu cầuLời xin lỗiLời khenThan phiền và Đổ lỗiBày tỏ quan điểmYêu cầu giúp đỡLời cảnh báoBày tỏ cảm thông, quan tâmTài liệu tham khảo tiếng Anh
Từ chối lời mời trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
Từ chối lời mời trong tiếng Anh
Cách từ chối lời mời bằng tiếng Anh
Để từ chối lời mời của một ai đó bằng tiếng Anh, thì tùy theo ngữ cảnh trang trọng hay thân mật thì bạn nên sử dụng các mẫu câu tương ứng.
Đang xem: Cách viết thư từ chối lời mời bằng tiếng anh
Dưới đây là những mẫu câu bạn nên nói khi từ chối lời mời bằng tiếng Anh.
– Thank you, but I”m afraid I have other plans for that night. (Trang trọng)
(Lý do: có kế hoạch khác cho tối đó rồi)
– Thank you, but I”m afraid I have an appointment that day. (Trang trọng)
(Lý do: có cuộc hẹn khác rồi)
– I”m sorry. I can”t go to the movie with you, I… (đưa ra lý do)
– I”m sorry. I can”t join you in New York that weekend, I… (đưa ra lý do)
– I wish I could, but I”m busy. Maybe another time, though.
– I hate to turn you down, but I must… (đưa ra lý do)
– I would love to any other time, but I”ve already made plans.
– I would like to any other time, but I”ve already made plans.
Xem thêm: Wechat: Cách Chơi Wechat Cho Người Mới Bắt Đầu Đơn Giản Nhất
– Thanks for asking, but… (đưa ra lý do)
– I appreciate the invitation, but I”m afraid I can”t.
– I”m afraid I can”t, but thanks anyway.
– I”m tied up that day. What about the 14th?
– I”m tied up that night. What about a rain check
(tied up: bận
rain check: dịp khác)
Trong đó:
turn (someone hoặc something) down = refuse: từ chối. Chúng ta turn down (từ chối) người, lời mời, lời yêu cầu, …
A rain check là một sự đồng ý miệng và trong trường hợp đó người ta có thể xác nhận lại sau cái điều đang được yêu cầu lúc này. Ví dụ:
– I can”t go to the movie now, but I”d like a rain check.
Xem thêm: Tencent Gaming Buddy
(Mình không thể đi xem phim bây giờ được, nhưng mình sẽ đi vào dịp khác.)
Qua hai chương, bạn đã biết cách mời ai đó làm gì hay từ chối lời mời của một ai đó bằng tiếng Anh. Vậy khi bạn do dự hay chưa thể quyết định ngay được khi ai đó mời bạn, bạn nói như thế nào. Mời các bạn theo dõi chương tiếp theo.