Cách đọc tên các dòng máy in Brother mới nhất Update 04/2024

 

>>>Link TẢI XUỐNG TRỰC TIẾP

>>>LINK TẢI NHANH

Trên máy in nói riêng và máy in Brother nói chung đều có những ký hiệu mang ý nghĩa riêng. PCguide hướng dẫn bạn đọc qua bài viết dưới đây để hiểu được ý nghĩa của những ký hiệu này nhé!

1. Tầm quan trọng của các chức năng theo mô hình

HL – Máy in đơn chức năng: Máy in chức năng đơn (chỉ chức năng in).

Máy in một chức năng

Máy in một chức năng

DCP – In, quét, sao chép: Thiết bị có thể in, quét và sao chép.

Máy có chức năng in, scan và copy

Máy có chức năng in, scan và copy

MFC – Trung tâm đa chức năng (in, quét, sao chép, fax): Máy in đa chức năng: Thiết bị là một máy in, máy photocopy, máy quét và máy fax.

May in đa chưc năng

May in đa chưc năng

D. – Duplex (in hai mặt tự động): In hai mặt (in hai mặt tự động).

N. – Network (Ethernet ready): Mạng (sẵn sàng cho Ethernet).

W – Wireless (không dây): Mạng không dây (không dây).

C. – Màu sắc: màu in.

J. – Inkjet: in phun.

.uf60e962320645ca97545185a68e132e5{padding:0;margin:0;padding-top:1em!important;padding-bottom:1em!important;width:100%;display:block;font-weight:700;background-color:#ECF0F1;border:0!important;border-left:4px solid #E67E22!important;text-decoration:none}.uf60e962320645ca97545185a68e132e5:active,.uf60e962320645ca97545185a68e132e5:hover{opacity:1;transition:opacity 250ms;webkit-transition:opacity 250ms;text-decoration:none}.uf60e962320645ca97545185a68e132e5{transition:background-color 250ms;webkit-transition:background-color 250ms;opacity:1;transition:opacity 250ms;webkit-transition:opacity 250ms}.uf60e962320645ca97545185a68e132e5 .ctaText{font-weight:700;color:inherit;text-decoration:none;font-size:16px}.uf60e962320645ca97545185a68e132e5 .postTitle{color:inherit;text-decoration:underline!important;font-size:16px}.uf60e962320645ca97545185a68e132e5:hover .postTitle{text-decoration:underline!important}

Xem thêm >>>  Top 6 game offline kinh điển hay mà nhẹ cho PC cấu hình trung bình, yếu chơi phủ phê mới nhất

T. – Ink tank: bình mực.

L. – Laser: in laze.

2. Các từ viết tắt khác của máy in Brother

TT – Tháp kệ: tháp thềm.

MX – Mailbox sorter: sắp xếp các hộp thư.

LT – Ngăn dưới: Ngăn dưới.

NFC – Liên lạc gần trường: Kết nối gần trường học.

ADF – Automatic document feeder: Bộ nạp tài liệu tự động.

Các từ viết tắt khác của anh trai

Các từ viết tắt khác của anh trai

IPM – Image per minutes (tốc độ): tốc độ hình ảnh trên phút.

PPM – Pages Per Minute (Tốc độ): Tốc độ trang trên phút.

CPM – Copy per minutes (tốc độ): Sao chép tốc độ mỗi phút.

DPI – Points per inch (độ phân giải): số điểm trên inch.

3. Các ký hiệu trên hộp mực in Brother

GIỜ Mực in năng suất tiêu chuẩn: Standard Yield Ink.

HY – Mực năng suất cao: Mực năng suất cao.

NHÁT – Mực in năng suất siêu cao: Mực in năng suất cao

UHY – Ultra High Yield Toner: Mực có năng suất cao.

Các ký hiệu trên hộp mực

Các ký hiệu trên hộp mực

DR – Drum unit: bộ trống.

TN – Toner: mực.

K / BK Đen đen.

C. – Cyan: xanh lục.

M. – Magenta: đỏ nhạt

Y. – Yellow: màu vàng.

Xem thêm

  • Máy in Brother có tốt không? Tôi có nên mua nó không?
  • Tổng quan về các loại máy in phổ biến trên thị trường hiện nay

Hy vọng bài viết trên giúp bạn hiểu thêm về máy in Brother!

Tôi là licadho.org-chuyên gia trong lĩnh vực công nghệ máy tính. Các bài viết được tổng hợp và đánh giá bởi các chuyên gia nhiều năm kinh nghiệm, tuy nhiên chúng chỉ có giá trị tham khảo. Chúc Các Bạn Thành Công!

.ub9edd327593852498e67c4745644fbd1{padding:0;margin:0;padding-top:1em!important;padding-bottom:1em!important;width:100%;display:block;font-weight:700;background-color:#ECF0F1;border:0!important;border-left:4px solid #E67E22!important;text-decoration:none}.ub9edd327593852498e67c4745644fbd1:active,.ub9edd327593852498e67c4745644fbd1:hover{opacity:1;transition:opacity 250ms;webkit-transition:opacity 250ms;text-decoration:none}.ub9edd327593852498e67c4745644fbd1{transition:background-color 250ms;webkit-transition:background-color 250ms;opacity:1;transition:opacity 250ms;webkit-transition:opacity 250ms}.ub9edd327593852498e67c4745644fbd1 .ctaText{font-weight:700;color:inherit;text-decoration:none;font-size:16px}.ub9edd327593852498e67c4745644fbd1 .postTitle{color:inherit;text-decoration:underline!important;font-size:16px}.ub9edd327593852498e67c4745644fbd1:hover .postTitle{text-decoration:underline!important}

Xem thêm >>>  Hướng dẫn cách đánh số thứ tự trang trong Excel khi in mới nhất