Đang xem: Cách chơi night elf warcraft
Mục Lục II: Các công trình của từng chủng tộcA. Các công trình của tộc HumanI. Town Hall… Là nơi tạo Pleasant và thu thập khoáng sản… +++ Là nơi nâng cấp Backpack và Strong Hall… +++ Chức năng Call To Arm; Back To WorkGiá: 385 vàng; 205 gỗ;II. Farm… Cung cấp: 6 farm{food}/ farmGiá: 80 vàng; 20 gỗ;III. Barrack… Là nơi tạo Footman, Rifleman và Knight… Là nơi nâng cấp Defend; Long Rifles; Animal War TrainingGiá: 160 vàng; 60 gỗ;IV. Altar of King… Là nơi tạo tướng Archmage; Blood Mage; Moutain King và Paladin… Là nơi hồi sinh tướngGiá: 180 vàng; 50 gỗ;V. Blacksmith… Là nơi nâng cấp giáp và vũ khí cho quân đội Human!!!… Là nơi nâng cấp Melee Weapons; Plating; Ranged Weapons; Leather ArmorGiá: 140 vàng; 60 gỗ;VI. Lumber Mill… Là nơi nâng cấp thành trì, khai thác gỗ cho quân đội Human !!!… Là nơi nâng cấp Lumber Harvesting và Masonry Giá: 120 vàng;VII. Scout Tower… Là công trình thám thính của tộc Hum, có thể nâng cấp lên thành các công trình phòng thủ rất mạnh, kiên cố… Có thể nâng cấp lên Guard Tower; Arcane Tower và Canon Tower… Chú ý: Guard Tower yêu cầu Lumber Mill; Canon Tower yêu cầu Work ShopGiá: 30 vàng; 20 gỗ;VIII. Arcane Vault… Là nhà shop của Hum… Cung cấp các item sau… +++ lv1 shop: Scroll of Regeneration(100) ; Mechanical Critter(50); Lesser Clarity Potion(70)… +++ lv2 shop: Potion of Healing(150); Potion of Mana(200); Scroll of Town Portal(350); Ivory Tower(30 vàng; 20 gỗ)… +++ lv3 shop: Orb of Fire(275); Staff of Sanctuary (250)Giá: 140 vàng; 30 gỗIX. Keep… Là nơi tạo Pleasant và thu thập khoáng sản… +++ Là nơi nâng cấp Backpack và Castle… +++ Chức năng Call To Arm; Back To WorkGiá(nâng cấp): 320 vàng; 210 gỗ;X. Arcane Sanctum… Là nơi tạo Priest; Sorceress; Spell Breaker… +++ Là nơi nâng cấp Priest Training;Sorceress Training; Control Magic và Magic SentryĐòi hỏi: Keep hoặc CastleGiá: 150 vàng; 140 gỗ;XI. Workshop… Là nơi tạo Flying Machine; Mortar Team; Siege Engine;… Là nơi nâng cấp: Flak Cannons; Flying Machine Bombs; Flare; Fragmentation Shards; và BarrageĐòi hỏi: Keep/U> hoặc CastleGiá: 140 vàng; 140 gỗ;XII. Gryphon Aviary… Là nơi tạo Gryphon Rider và Dragonhawk Rider… +++ Là nơi nâng cấp Storm Hammers và CloudĐòi hỏi: Keep và Lumber MillGiá: 140 vàng; 150 gỗ;XIII. Castle… Là nơi tạo Pleasant và thu thập khoáng sản… +++ Là nơi nâng cấp Backpack;… +++ Chức năng Call To Arm; Back To WorkGiá(nâng cấp): 360 vàng; 210 gỗ;
Mục Lục II: Các công trình của từng chủng tộcA. Các công trình của tộc OrcI. Great Hall… Là nơi tạo Peon và thu thập khoáng sản… +++ Là nơi nâng cấp Pillage và Backpack… +++ Là nơi nâng cấp lên Strong HallGiá: 385 vàng; 195 gỗ;II. Orc Burrow… Nhà farm: 10 farm/ burrow… Chức năng: Battle Station; Stand DownGiá: 160 vàng; 40 gỗ;III. Barrack… Là nơi tạo Grunt, Troll Head Hunter và Demolishers… Là nơi nâng cấp Berserker Strength; Troll Regeneration; Berserker; Burning OilGiá: 180 vàng; 50 gỗ;IV. Altar of Strom… Là nơi tạo tướng Blade Master; Farseer; Shadow Hunter và Tauren Chieftain… Là nơi hồi sinh tướngGiá: 180 vàng; 50 gỗ;V. War Mill… Là nơi nâng cấp giáp, tấn công cho quân đội Orc… Là nơi nâng cấp Spiked Barricades và Reinforced Defense Giá: 205 vàng;VI. Watch Tower… Là công trình phòng thủ của tộc Orc… Có thể nâng cấp lên Reinforced Defense trong Giá: 110 vàng; 80 gỗ;V. Voodoo Lounge … Là nhà shop của Orc… Cung cấp các item sau… +++ lv1 shop: Healing Salve(100) ; Scroll of Speed(50); Lesser Clarity Potion(70)… +++ lv2 shop: Potion of Healing(150); Potion of Mana(200); Scroll of Town Portal(350);… +++ lv3 shop: Orb of Lightning(350); Tiny Great Hall (600 vàng, 185 gỗ)Giá: 140 vàng; 30 gỗVI. Stronghold… Là nơi tạo Peon và thu thập khoáng sản… +++ Là nơi nâng cấp Pillage và Backpack… +++ Là nơi nâng cấp lên FortressGiá(nâng cấp): 315 vàng; 190 gỗ;VII. Spirit Lodge… Là nơi tạo Shaman; Troll Witch Doctor; Spirit Walker… +++ Là nơi nâng cấp Shaman Training;Witch Doctor Training; Spirit Walker TrainingGiá: 150 vàng; 150 gỗ;VII. Beastiary… Là nơi tạo Raider; Kodo Beast; Wind Raider; Troll Batrider… Là nơi nâng cấp: Ensnare; War Drums; Envenomed Spears; Liquid Fire;Giá: 145 vàng; 140 gỗ;VIII. Fortress… Là nơi tạo Peon và thu thập khoáng sản… +++ Là nơi nâng cấp Pillage và BackpackGiá(nâng cấp): 325 vàng; 190 gỗ;IX. Tauren Totem… Là nơi tạo Tauren… +++ Là nơi nâng cấp Pulverize Giá: 135 vàng; 155 gỗ;
Xem thêm: Cách Chơi Game Pc Trên Android Bằng Netboom, Cách Chơi Game Pc Trên Điện Thoại Với Rainway
Mục Lục II: Các công trình của từng chủng tộcC. Các công trình của tộc Night ElfI. Tree of Life… Là nơi tạo Wisp và thu thập khoáng sản (Thông qua Entangle Goldmine )… +++ Là nơi nâng cấp Backpack và nâng cấp lên Tree of AgesGiá: 340 vàng; 185 gỗ;II. Moon Well… Cung cấp 10 farm{food}/ Moon Well… Chức năng: Replenish Mana and Life Giá: 180 vàng; 40 gỗ;III. Ancient of War… Là nơi tạo Archer, Huntress và Glaive Thrower… Là nơi nâng cấp Improved Bows; Marksman- ship; Sentinel; Moon Glaive và Vorpal BladesGiá: 150 vàng; 60 gỗ;IV. Altar of Elder… Là nơi tạo tướng Demon Hunter; Keeper of The Grove; Priestess of the Moon và Warden… Là nơi hồi sinh tướngGiá: 180 vàng; 50 gỗ;V. Hunter”s Hall… Là nơi nâng cấp giáp, tấn công cho quân đội Night Elf… Là nơi nâng cấp Strength of the Moon; Moon Armor;Strength of the Wild; Reinforced Hide; Ultravision và Well SpringGiá: 210 vàng; 100 gỗ;VI. Ancient Protection… Là công trình phòng thủ của tộc Night ElfGiá: 135 vàng; 80 gỗ;V. Ancient of Wonder … Là nhà shop của Night Elf… Cung cấp các item sau… +++ lv1 shop: Moonstone(70) ; Lesser Clarity Potion(70); Dust of Appearance(75)… +++ lv2 shop: Potion of Healing(150); Potion of Mana(200); Scroll of Town Portal(350); Staff of Preservation(150)… +++ lv3 shop: Orb of Venom(325); Anti-Magic Potion(100 vàng)Giá: 140 vàng; 30 gỗVI. Tree of Age… Là nơi tạo Wisp và thu thập khoáng sản (Thông qua Entangle Goldmine )… +++ Là nơi nâng cấp Backpack; Nature”s Blessing và nâng cấp lên Tree of EternityGiá(Nâng cấp): 320 vàng; 180 gỗ;VII. Ancient of Wind… Là nơi tạo Hippogryph; Druid of the Talon; Faerie Dragon… +++ Là nơi nâng cấp Hippogryph Taming;Mark of the Talon; Druid of the Talon TrainingGiá: 150 vàng; 140 gỗ;VII. Ancient of Lore … Là nơi tạo Dryad; Druid of the Claw; Mountain Giant… Là nơi nâng cấp: Abolish Magic; Mark of the Claw; Druid of the Claw Training; Hardened Skin; và Resistant SkinGiá: 155 vàng; 145 gỗ;VIII. Tree of Eternity… Là nơi tạo Wisp và thu thập khoáng sản (Thông qua Entangle Goldmine )… +++ Là nơi nâng cấp Backpack; Nature”s Blessing;Giá(Nâng cấp): 330 vàng; 200 gỗ;IX. Chimaera Roost… Là nơi tạo Chimaera… +++ Là nơi nâng cấp Corrosive Breath Giá: 140 vàng; 190 gỗ;
Xem thêm: Top 5 Phần Mềm Làm Video Adobe Premiere Pro, Adobe Premiere Pro Cc 2020
Mục Lục II: Các công trình của từng chủng tộcD. Các công trình của tộc UndeadI. Necropolis… Là nơi tạo Acolyte… Cung cấp 10 farm{1 food}/ Necropolis… +++ Là nơi nâng cấp Backpack và nâng cấp lên Hall of the DeadGiá: 255 vàng;II. Ziggurat… Cung cấp 10 farm{food}/ Ziggurat… Có thể nâng cấp lên Spirit Tower hoặc Nerubian TowerGiá: 150 vàng; 40 gỗ;III. Crypt… Là nơi tạo Ghoul, Crypt Fiend và Gargoyle… Là nơi nâng cấp Cannibalize; Ghoul Frenzy; Web; Burrow và Stone FormGiá: 200 vàng; 50 gỗ;IV. Altar of Darkness… Là nơi tạo tướng Crypt Lord; Death Knight; Dreadlord và Lich… Là nơi hồi sinh tướngGiá: 180 vàng; 50 gỗ;V. Graveyard… Là nơi nâng cấp giáp, tấn công cho quân đội Undead !!!… Là nơi nâng cấp Unholy Strength; Unholy Armor;Creature Attack; Creature Carapace;Giá: 215 vàng;VI. Haunted Goldmine… Là công trình khai thác khoáng sản của tộc Undead;Giá: 255 vàng; 220 gỗ;V. Tomb of Relics … Là nhà shop của Night Elf… Cung cấp các item sau… +++ lv1 shop: Rod of Necromancy(150) ; Sacrificial Skull(50); Dust of Appearance(75)… +++ lv2 shop: Potion of Healing(150); Potion of Mana(200); Scroll of Town Portal(350);… +++ lv3 shop: Orb of Corruption(375); Scroll of Healing(250 vàng)Giá: 140 vàng; 30 gỗVI. Hall of The Dead… Là nơi tạo Acoyle; đồng thời là công trình phòng thủ kiên cố của tộc Undead !!!!… +++ Là nơi nâng cấp Backpack; Nature”s Blessing và nâng cấp lên Black Citadel… +++ Chức năng: FrostGiá(Nâng cấp): 320 vàng; 210 gỗ;VII. Temple of The Damned… Là nơi tạo Necromancer; Banshee;… +++ Là nơi nâng cấp Necromancer Training;Banshee Training; Skeletal Longevity và Skeletal MasteryGiá: 155 vàng; 140 gỗ;VII. Slaughterhouse… Là nơi tạo Meat Wagon; Abomination; Obsidian Statue… Là nơi nâng cấp: Exhume Corpses; Disease Cloud; Destroyer;Giá: 140 vàng; 135 gỗ;VII. Sacrifire… Là nơi hiến tế Acolyte để tạo Shades… Chức năng: SacrificeGiá: 75 vàng; 150 gỗ;VIII. Black Citadel… Là nơi tạo Acolyte… +++ Là nơi nâng cấp Backpack;… +++ Chức năng: FrostGiá(Nâng cấp): 325 vàng; 230 gỗ;IX. Boneyard… Là nơi tạo Frost Wyrm… +++ Là nơi nâng cấp Freezing Breath Giá: 175 vàng; 200 gỗ;