Tên guide: Rizzrak – The Goblin Shredder
Tác giả: Ex.adn
=====================================
Bạn muốn gank từ A đến Z (cho dù là gank lẻ hay phối hợp) Bạn muốn thử cảm giác bị 5 thằng team kia đập hoài không chết Hay đơn giản là bạn thích bay nhảy
Dame khởi đầu khá, animation tốt nên dễ last hit Control lane khỏe, gank dễ dàng và tránh bị gank cũng dễ dàng Late thì tank khá ngon cho team
Khá thiếu thốn mana lúc ban đầu Đòi hỏi lv cao để phát huy đựơc hết sức mạnh
Goblin Shredder xoay những lưỡi dao cực nhọn gây sát thương và giảm chỉ số chính của những hero địch không may bị trúng phải trong 300 AOE xung quanh hắn. Gây pure damage (sát thương trừ thẳng vào máu) nếu nó cắt trúng cây trong lúc xoay. Giảm 15% chỉ số chính trong 7 giây.
Đang xem: Cách chơi goblin shredder
Level 1 – Gây 100 sát thương, làm giảm chỉ số chính 15% Level 2 – Gây 150 sát thương, làm giảm chỉ số chính 15% Level 3 – Gây 200 sát thương, làm giảm chỉ số chính 15% Level 4 – Gây 250 sát thương, làm giảm chỉ số chính 15%Notes: Mana: 70/80/90/100 – Cooldown: 8 giây Casting range: 7 giây Loại sát thương: Phép thuật, pure (trừ thẳng vào máu) nếu Whirling Death cắt trúng cây.
Phóng một sợi xích nối hắn với cái cây đầu tiên chạm phải, kéo hắn đến đó và cắt phăng tất cả đối phương trên đường đi với pure damage.
Level 1 – Gây 100 pure damage (trừ thẳng vào máu) Level 2 – Gây 140 pure damage (trừ thẳng vào máu) Level 3 – Gây 180 pure damage (trừ thẳng vào máu) Level 4 – Gây 220 pure damage (trừ thẳng vào máu)Notes: Mana: 60/70/80/90 – Cooldown: 4 giây Casting range: 225 (vùng gây sát thương) / 90 (vùng phát hiện cây) Loại sát thương: Pure (trừ thẳng vào máu). Bạn sẽ ko thể kéo đến khi sợi xích trúng cây nếu bạn bị stun.
Thứ gì không thể giết bạn sẽ khiến bạn mạnh hơn! Mọi đòn tấn công vật lý lên Rizzrak giúp hắn tăng giáp và hp regen. Mỗi điểm cộng dồn tồn tại trong 16 giây.
Level 1 – Tăng 1 giáp và 1 HP regen Level 2 – Tăng 1 giáp và 1 HP regen Level 3 – Tăng 1 giáp và 1 HP regen Level 4 – Tăng 1 giáp và 1 HP regenNotes: Thời gian: 16 giây Tăng 1 giáp và 1 HP regen mỗi điểm cộng dồn Cộng dồn tối đa: 4/8/12/16
Ném lưỡi cưa đến vị trí được chọn, khi lưỡi cưa còn xoay, nó gây sát thương trong một phạm vi xung quanh và làm chậm đối phương 5% với mỗi 5% máu chúng bị mất. Lưỡi cưa gây pure damage và cắt cây trên đường đi khi ném ra và khi thu về. Bạn bị mất đi khả năng tấn công khi ném lưỡi cưa ra.
1 – 100 sát thương (phóng qua)/50 dps/làm chậm. 2 – 140 sát thương (phóng qua)/75 dps/làm chậm. 3 – 180 sát thương (phóng qua)/100 dps/làm chậm. Mana: 125 (khởi điểm) và 20 mỗi giây – Cooldown: 8 giây Loại sát thương: Pure (trừ thẳng vào máu) Chakram trở lại với bạn nếu bạn đi quá 2000 unit khỏi nó. Phá hủy cây.
Level 1 :: Reactive Armor(1) Level 2 :: Whirling Death(1) Level 3 :: Whirling Death(2) Level 4 :: Timber Chain(1) Level 5 :: Whirling Death(3) Level 6 :: Chakram(1) Level 7 :: Whirling Death(4) Level 8 :: Timber Chain(2) Level 9 :: Timber Chain(3) Level 10 :: Timber Chain(4) Level 11 :: Chakram(2) Level 12 :: Reactive Armor(2) Level 13 :: Reactive Armor(3) Level 14 :: Reactive Armor(4) Level 15 :: Stats Level 16 :: Chakram(3) Level 17 – 25 :: Stats
Với 1 skill 3 giúp trụ lane tốt bù cho lượng amor khởi điềm là 1 con số 0 tròn trĩnh Dam chính khi gank chủ yếu là sẽ từ Whirling Death và Chakram, Timber Chain ban đầu chủ yếu truy đuổi, chạy trốn hay dứt điểm Đôi khi bạn trụ lane quá khó khăn thì nên lv3 nên thêm 1 điểm Reactive Armor trước sau đó lv8 mới max Whirling Death và với 8 giáp bonus thì đầu game bạn đã khá khỏe trước những đòn đánh vật lí rồi.




Đơn giản vì bạn không phải là 1 dam dealer và đặc biệt là khi ulti thì bạn sẽ mất khả năng đánh thường.

Không có hỗ trợ và nếu cần máu, mana đến thế thì 4k2 gold lên được khói thứ ngon

Mình không khuyến khích lên món này bởi với amor vốn có đã quá trâu. Nếu cần máu thì chỉ cần

hay

Là đủ sau này sẽ up lên đồ cao hơn.
Xem thêm: Plants Vs – Plants Vs Zombies Is A Game
Rizzrak khá thoải mái trong việc đi lane vì lane nào cũng có thể chịu được. Tuy nhiên với 1 gank-hero đòi hỏi lv như Rizzrak thì solo mid sẽ là xanh nhất. Vì thế hãy chủ động giành mid nếu có thể vì bạn gank cũng chả thua kém ai.
Khởi đầu game nếu được đi mid thì bạn nhanh chóng farm 1 cái bottle sau đó nhờ gà chuyển ra. Có bottle thì check rune hay xài gà xac bịnh sẽ giúp bạn farm thoải mai hơn với skill 1. Hãy xác định là rất cần lv nên trụ lane đến khi đạt lv ít nhất là 6 và cố gắng fam crep càng nhiều càng tốt. Đi lane thì hãy lên thẳng giày mana luôn. Khi đã đạt đủ lv thì hãy chọn mục tiêu thích hợp và đi gank. Về cách gank thì hãy kéo xuống 1 tí và xem nhé.

->

/




Với 1 kẻ thiếu mana như Rizzrak thì những item này là rất cần thiết.

Nếu địch có hero invi hay muốn phá mắt địch thì muốn gank bắt buộc phải có.
Một điều lưu ý là Chakram của Rizzrak khi xài các bạn thường phóng ra và để nó đốt mana cho vui. Hãy nhớ khi ulti nhấn 1 lần C thì nó phóng ra và nhấn thêm C 1 lần nữa nó sẽ thu về. Hãy cố gắng sao cho cắt trúng hero cần 2 lần thì sẽ deal 2 lần dam.
Xem thêm: Khắc Phục Sự Cố Tải Ứng Dụng Từ Ch Play Về Điện Thoại Miễn Phí

Sẽ giúp ổn định lượng mana cần xài và giúp hồi sinh nhanh cũng như bơm máu cho đồng đội khi bạn tank sau này. Theo mình thì nên rush món này đầu tiên.
Giai đoạn này thì gank lẻ không còn dễ dàng khi bên kia cũng sẽ cứng cáp hơn, hãy chú ý gank cùng đồng đội và tổ chức push + combat.
Bạn là 1 tanker nên hãy cố gắng giúp team mở đầu combat và lao vào ăn bớt skill cùa địch. Đừng sợ hãi nhưng cũng đừng lao đầu ra fed 1 cách siêu nhân là ổn. Thườnng thì thả ulti và để nó tự do xong nhảy vào.
Tags: cach choi Goblin, cách chơi Goblin, cach len do Goblin, cách lên đồ Goblin, guide Goblin Dota, hoc choi Dota, hoc choi Goblin, Hướng dẫn chơi các heroes, huong dan choi Goblin
Hướng dẫn cách xem bài khi hiện adF.ly * Lời nói đầu GIAI ĐOẠN 1 – NGƠ — Một số quy tắc cần nhớ khi vào host — Giải thích bản đồ Dota — Early, Mid, Late game — Creep — Last hit, deny — Giới thiệu qua về đồ — Giới thiệu qua về tướng — Chọn tướng đầu tiên ? Vengeful Spirit — Kiểu build đồ đầu tiên — Cách sống sót cơ bản — Chiến thuật gank cơ bản — Cơ bản về push và def — Kết luận giai đoạn 1 GIAI ĐOẠN 2 – BỚT NGƠ — Hướng dẫn sử dụng hotkey — Cách dùng gà/chim (courier) — Lập đạo nhà mua đồ — Harass là gì ? — Danh sách neutral creep & Cách farm rừng — Những đồ tiếp theo có thể lên — Lựa chọn tướng tiếp theo — Phân tích nhanh tất cả hero int — Phân tích nhanh tất cả hero agi — Phân tích nhanh tất cả hero strength GIAI ĐOẠN 3 – NGỘ — Damage physic & Damage magic — Hiểu rõ về tower — Lure creep — Aggro creep — Animation cancelling — Một số vị trí cơ bản trong team — Một số kiểu mua khác với 653 gold ban đầu GIAI ĐOẠN 4 – MỞ — Lưu ý khi kết bạn trên garena từ pub game — Các loại tướng late và cách đối phó — Cột mốc tower và đường biên — Nghệ thuật push tower — Cách đọc minimap — Đội hình và chiến thuật đối phó cơ bản — Cách farm nhanh trong Dota (phần 1) — Cách farm nhanh trong Dota (phần 2) — Cách gank nâng cao và đảo lane — Luôn mang TP theo người — Fog of war và nghệ thuật juking — Hướng dẫn cắm observer ward — Cách lên đồ support (nâng cao) — Team combat và cách chọn vị trí tham chiến GIAI ĐOẠN 5 – TĨNH — Những kiểu build đồ kỳ dị (phần 1)
>> Dota link
Những fanart Dota tuyệt đẹp !
Bạn thấy ngán music mặc định trong Dota ?

Hướng dẫn chơi các heroes
— Changelog phiên bản DotA 6.78 — Abaddon – Lord Of Avernus (2 guide) Akasha – Queen of Pain (2 guide) Alchemist – Razzil Darkbrew (2 guide) Ancient Apparition – Kaldr (2 guide) Anti Mage – Magina (2 guide) Auroth – Winter Wyvern Axe – Mogul Khan (2 guide) Balanar – Night Stalker (2 guide) Bane Elemental – Atropos (2 guide) Barathum – Spirit Breaker (2 guide) Batrider – Jin”zakk (2 guide) Bloodseeker – Strygwyr (2 guide) Butcher – Pudge (2 guide) Bristleback – Rigwarl (2 guide) Broodmother – Black Arachnia (2 guide) Centaur Warchief – Bradwarden (2 guide) Chaos Knight – Nessaj (2 guide) Chen – The Holy Knight (2 guide) Clinkz – Bone Fletcher (2 guide) Clockwerk Goblin – Rattletrap (2 guide) Dark Seer – Ish”kafel (2 guide) Dazzle – Shadow Priest (2 guide) Destroyer – Harbinger (2 guide) Doom Bringer – Lucifer (2 guide) Dragon Knight – Knight Davion (2 guide) Dragonus – Skywrath Mage Earth Spirit – Kaolin Earthshaker – The Raigor Stonehoof (2 guide) Enchantress – Aiushtha (2 guide) Enigma – Darchrow (2 guide) Ezalor – Keeper of the Light (2 guide) Furion – Prophet (2 guide) Goblin Shredder – Rizzrak (2 guide) Gondar – The Bounty Hunter (2 guide) Guardian Wisp – Io (2 guide) Gyrocopter – Aurel Vlaicu (2 guide) Huskar – Sacred Warrior (2 guide) Invoker – Kael (2 guide) Jakiro – Twin Head Dragon (2 guide) Kunkka – Admiral (2 guide) Krobelus – Deadth Prophet (2 guide) Lanaya – Templar Assassin (2 guide) Legion Commander – Tresdin (2 guide) Leshrac – Tormented Soul (2 guide) Lich – Kel” Thuzard (2 guide) Lina Inverse – Slayer (2 guide) Lion – Demon Witch (2 guide) Luna Moonfang – Moon Rider (2 guide) Lycanthrope – Banehallow (2 guide) Magnus – Magnataur (2 guide) Medusa – Gorgon (2 guide) Meepo – The Geomancer Mirana – Priestess of the Moon (2 guide) Morphling – Morphling (2 guide) Naga Siren – Slithice (2 guide) Naix – Lifestealer (2 guide) Necrolyte – Rotund”jere (2 guide) Nerif – The Oracle Nerubian Assassin – Anub”arak (2 guide) Nevermore – Shadow Fiend (2 guide) Ogre Magi – Aggron Stonebreak (2 guide) Omiknight – Purist Thunderwrath (2 guide) Pandaren Brewmaster – Mangix (2 guide) Phantom Assasin – Motred (2 guide) Phantom Lancer – Azwraith (2 guide) Phoenix – Icarus (2 guide) Pit Lord – Azgalor (2 guide) Puck – Faerie Dragon (2 guide) Pugna – Oblivion (2 guide) Undying – Dirge (2 guide) Ursa Warrior – Ulfsaar (2 guide) Razor – Lightning Revenant (2 guide) Rexxar – Beast Master (2 guide) Rhasta – Shadow Shaman (2 guide) Rikimaru – Stealth Assassin (2 guide) Rubick – Grand Magus (2 guide) Rylai Crestfall – Crystal Maiden (2 guide) Sandking – Crixalis (2 guide) Shadow Demon – Eredar (2 guide) Silencer – Notrom (2 guide) Skeleton King – King Leoric (2 guide) Sladar – Silthereen Guard (2 guide) Slark – Murloc NightCrawler (2 guide) Sniper – Kardel Sharpeye (2 guide) Spectre – Mercurial (2 guide) Storm Spirit – Raijin Thunderkeg (2 guide) Sven – Rogue Knight (2 guide) Syllabear – Lone Druid (2 guide) Tauren Chieftain – Cairne Bloodhoof (2 guide) Techie – Squee Spleen and Spoon Terrorblade – Soul Keeper (2 guide) Thrall – Far Seer (2 guide) Tide Hunter – Levinthan (2 guide) Tinker – Boush (2 guide) Tiny – Stone Giant (2 guide) Tuskar – Ymir (2 guide) Traxex – Drow Ranger (2 guide) Treant – Rooftrellen (2 guide) Troll – Jah”rakal (2 guide) Vengeful Spirit – Shendelzare Silkwoo (2 guide) Venomancer – Lesale Deadthbringer (2 guide) Viper -The Netherdrake (2 guide) Visage – Necro”lic (2 guide) Void – Darkterror (2 guide) Warlock – Demnok Lannik (2 guide) Weaver – Anub”seran (2 guide) Windrunner – Alleria (2 guide) Witch Doctor – Vol”Jin (2 guide) Xin – Ember Spirit Yurnero – Juggernaut (2 guide) Zeus – Lord Of Olympus (2 guide) Zet – Arc Warden (2 guide)