Cách Chơi Fizz Mid – Fizz Mùa 11: Bảng Ngọc, Cách Lên Đồ Fizz Update 10/2024

1 Hướng dẫn cách chơi, cách lên đồ, bảng ngọc bổ trợ tái tổ hợp cho Fizz Mid, Rừng mùa 91.1 Ưu điểm và nhược điểm của Fizz1.3 Cách cộng điểm cho Fizz1.4 Phép bổ trợ cho Fizz1.5 Cách lên đồ cho Fizz

Hướng dẫn cách chơi, cách lên đồ, bảng ngọc bổ trợ tái tổ hợp cho Fizz Mid, Rừng mùa 9

Fizz là vị tướng sinh ra ở ngoài trái đất lên không thể xem thường khả năng gây sát thương của vị tướng này. Fizz là vị tướng sát thủ có khả năng dồn sát thương đối thủ chỉ với 1 combo của mình.

Đang xem: Cách chơi fizz mid

Với thời gian hồi chiêu ngắn và khả năng cơ động thì chú cá Fizz này sẽ khiến cho đối thủ phải cẩn thận và dè chừng.

Xem thêm: Mini Guide Dota 2: Tusk

Ở phiên bản Liên Minh Huyền Thoại mới này này Fizz quay trở lại mạnh mẽ với các trang bị được Riot thay đổi. Sau đây loltruyenky.vn hướng dẫn bạn về cách chơi, cách lên đồ, bảng ngọc bổ trợ Fizz MID, Rừng mùa 9 mới nhất vị tướng sát thủ đường giữa này.

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Chơi Aatrox Mùa 11, Aatrox Mùa 11

*

Ưu điểm và nhược điểm của Fizz

Ưu điểmSát thương lớnKhả năng cơ động caoLăn cầu tuyết tốtDồn combo nhanh với bộ skil của mìnhNhược điểmGiai đoạn đầu khá yếuCần kĩ năng người chơi caoNhìn map tốt ra chọn vị trí ra vào hợp lí

Bảng ngọc bổ trợ cho Fizz

Fizz

*
*
*
*
*

*
*
*

*

 

*

 

*

Fizz với hệ ngọc chính “Áp Đảo” và hệ ngọc phụ “Pháp Thuật” kết hợp ngọc siêu cấp “Sốc Điện

Cách cộng điểm cho Fizz

Fizz Mid

*

Fizz Rừng

*

Phép bổ trợ cho Fizz

Fizz Mid

 

*

Fizz Rừng

 

*

Cách lên đồ cho Fizz

Fizz MidTrang bị khởi đầu

*

 

*

 

Trang bị giữa trận

  

*

 

*

Trang bị cuối trận

  

*

 

*

  

Fizz RừngTrang bị khởi đầu

*
*

 

Trang bị giữa trận

*

  

*

 

Trang bị cuối trận

   

*

  

Tác dụng các trang bị

 Giày Pháp Sư

+15 Xuyên Kháng phép

Nội tại DUY NHẤT – Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển

(Xuyên Kháng Phép: Sát thương phép được gia tăng bằng cách bỏ qua một lượng Kháng Phép của mục tiêu tương đương với chỉ số Xuyên Kháng Phép.)

Song Kiếm Tai Ương

+80 Sức mạnh phép thuật+7% Tốc độ di chuyển+10% Giảm thời gian hồi chiêu+250 Năng lượng
Nội tại DUY NHẤT – Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một kĩ năng, đòn đánh cơ bản kế tiếp của bạn khi trúng đích sẽ gây thêm 75 Sát thương Vật lí cơ bản (+50% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép trên đòn đánh (1.5 giây thời gian hồi).