cách chơi clinkz trong dota Update 06/2025

Tên guide: Clinkz – The Bone Fletcher
Tác giả: Luca95
=====================================

Đang xem: Cách chơi clinkz trong dota

Ganker, Harasser, DamDealer chính hiệu con vịt  Đánh nhanh nhờ Agi cao và skill 1 Gây ức chế cho đối phương rất nhiều ở Early Game Giết người nhanh chóng mặt.1 bác hero lon ton chạy về nhìn quanh map khi F1 đã thấy nằm ngửa 

Người là cục xương bé tý nên dễ dẹo  Bị gank lại mà hết mana => chết chắc Gank lẻ dễ hi sinh vô ích Xấu zai hơn ông anh Pugna 
Vì xấu zai nên pub game ít đc pick (có khi là chả bao giờ), random phải hầu hết toàn repick hoặc swap (có vẻ coi thường người xương nhỉ ).Vị trí trong team chủ yếu là gank và gank mà thôi.

Team thiếu ganker (ít khi xảy ra) Thick cảm giác giết người 1 cách siêu nhanh Thick làm đối phương chửi rủa abc abc khi bị ta harass

Nhanh tay  Biết quan sát minimap Khả năng nhìn tốt Có tỉnh cẩn thận khi gank 

Level 1 – Increase 20% Attack speed Level 2 – Increase 40% Attack speed Level 3 – Increase 60% Attack speed Level 4 – Increase 80% Attack speed Mana use : 90 Cooldown: 30s.

Cực hay với Bone Kết hợp với lượng dam cực lớn của Bone giúp anh trở thành 1 ganker chính hiệu Mana sử dụng không cao cho lém Nên max lúc Bone có As kha khá  Đây là 1 skill tuyệt vời với Bone, khi Searing Arrow autocast kết hợp với skill này tạo nên 1 sức mạnh ko hề nhỏ chút nào

Level 1 – 10 bonus damage. Level 2 – 20 bonus damage. Level 3 – 30 bonus damage. Level 4 – 40 bonus damage.  Mana use : 8 mana/arrow Cooldown: 4/3/0/0 seconds

Skill harass quá hay với mana bèo và deal đam lớn Lv 3 đã có thể auto cast nhưng lượng mana lúc đó lại không cho phép xài nhiều Kết hợp với Strafe làm nên tên tuổi Bone Max đầu nhé

Level 1 – Incrase 7% move speed, invisible in 20 seconds. Level 2 – Incrase 14% move speed, invisible in 25 seconds. Level 3 – Incrase 21% move speed, invisible in 30 seconds. Level 4 – Incrase 28% move speed, invisible in 35 seconds.  Mana use :75 Cooldown :20s.

Skill thoát thân, mở đầu combo của Bone Cực kì quan trọng với lượng máu giấy của Bone Phóng nhanh với tốc độ của chiếc xe đua  Lấy 1 ở Early game để đề phòng bất trắc

Level 1 – 55% conversion. Level 2 – 95% conversion. Level 3 – 135% conversion. Mana use : 100 Cooldown: 20s 

Không cần thiết cho Bone ở Early game, mana đã ko có rồi mà xài skill này thì nó stun cho hết đường WW mà quay về, nói chung là vứt đi Đúng là không hữu ích cho lắm Nhưng thỉnh thoảng vẫn có vài người lên  Lên skill này ở cuối game khi ko còn gì để lên hoặc sau lv 15 
Lấy 1 WW để tránh bị FB, lên 2 để lấy ms quay về regen hoặc chase hero Max arrow trước để harass Chưa lấy Strafe sớm vì Early as của Bone chưa cao, nếu muốn ăn trụ sớm thì lấy strafe sớm Lấy stats để có mana spam WW và arrow Ulti lấy cuối

Xem thêm: ‎ Grand Theft Auto: Vice City Game Mod Gta Vice City Modern V Ice City

Vì ko bị -def như Frenzy của Razor nên cũng đỡ lo.Bật trước khi tiếp cận đối phương nhưng phải canh lượng mana để còn xài tiếp arrow kết liễu đối thủ

Harass đối phương ở Early game và vũ khí gank số 1 ở Mid và Late game.Khi cảm thấy đủ mana thì auto cast rồi kết hợp với Strafe.Đặc biệt skill này bắn đc trụ nên cực kì lợi hại

Dùng khi chạy trốn và combo (sẽ có ở phần sau).Sử dụng cái này có lẽ đơn giản mà hiệu quả đem lại rất lớn

Bật Strafe Auto cast Searing Arrow Wind Walk tiếp cận con mồi đi lẻ Tấn công Đuổi theo và lấy tiền  Cẩn thận khi đuổi theo, gặp hero địch là nguy đó

*

 Wairth Band or 

*

 Bracer: Bổ sung HP, WB bổ sung đam, bạn lên cái nào cũng đc vì chúng đều cần thiết

*

 Monkey King Bar: Ministun, buff Dam, buff AS, chắc chả còn gì để chê cái này rồi

*

 Butterfly: Evasion + Agi nâng cao khả năng sống sót cũng như tấn công của bạn 
Đơn giản là Farm và Harass .Với base dam hem tồi thì việc này chả khó tẹo nào.Harass với Searing Arrow gây ức chế cho đối thủ, đuổi nó về fountain càng tốt.Deny để có vài thằng nản quá out luôn .Có WW nên cũng chả sợ chết đâu, trừ khi 2 stun …. Nên nói chung cẩn thận vẫn hơn.Cố gắng móc thằng nào đấy để FB .Cẩn thận khi báo miss, phải biết giữ cái mạng, hi sinh quá 2 lần cùng 1 lane thì khuyên bạn nên out đi .Phá trụ ngoài ở lane mình đi để gây sức ép lên team kia.

Các cuộc gank bắt đầu, tìm ai đó farm lẻ kêu đồng đội ra thịt, thực hiện combo để lấy xiền và làm giàu, có bao nhiêu mua đồ hết.Nhưng tránh bị bắt thóp nhé, bạn đừng tưởng có WW là vô đối đâu, với 2 stun là nguy đấy.Nếu bên kja có các mana burner thì trốn đi, tránh voi chả xấu mặt nào.Kiếm các bé não to chân ngắn mà bắt nạt, mid game là thời gian Bone tung hoành, đừng để hi sinh .Với combo giết ng` tuyệt hảo, team kia sẽ phải mệt đấy .Lưu ý là sẽ có ward và gem nên phải cẩn thận tối đa khi gank, có đồng đội đi cùng là tốt nhất.Việc farm và gank tốt ở mid game sẽ là đà thuận lợi cho bạn ở late.

Càng nhiều kill càng tốt

*

 Javelin x 2 hoặc 

*

 MKB luôn

*

 / 

*

 / 

*

 Thành phần Butterfly

Chả có gì nhiều, đi cùng mate push nát nhà, lên dream item, nhưng vẫn phải luôn đề cao cảnh giác tránh ăn đòn 

Tags: cach choi Clinkz, cách chơi Clinkz, cach len do Clinkz, cách lên đồ Clinkz, guide Clinkz Dota, hoc choi Clinkz, hoc choi Dota, Hướng dẫn chơi các heroes, huong dan choi Clinkz

Hướng dẫn cách xem bài khi hiện adF.ly * Lời nói đầu GIAI ĐOẠN 1 – NGƠ — Một số quy tắc cần nhớ khi vào host — Giải thích bản đồ Dota — Early, Mid, Late game — Creep — Last hit, deny — Giới thiệu qua về đồ — Giới thiệu qua về tướng — Chọn tướng đầu tiên ? Vengeful Spirit — Kiểu build đồ đầu tiên — Cách sống sót cơ bản — Chiến thuật gank cơ bản — Cơ bản về push và def — Kết luận giai đoạn 1 GIAI ĐOẠN 2 – BỚT NGƠ — Hướng dẫn sử dụng hotkey — Cách dùng gà/chim (courier) — Lập đạo nhà mua đồ — Harass là gì ? — Danh sách neutral creep & Cách farm rừng — Những đồ tiếp theo có thể lên — Lựa chọn tướng tiếp theo — Phân tích nhanh tất cả hero int — Phân tích nhanh tất cả hero agi — Phân tích nhanh tất cả hero strength GIAI ĐOẠN 3 – NGỘ — Damage physic & Damage magic — Hiểu rõ về tower — Lure creep — Aggro creep — Animation cancelling — Một số vị trí cơ bản trong team — Một số kiểu mua khác với 653 gold ban đầu GIAI ĐOẠN 4 – MỞ — Lưu ý khi kết bạn trên garena từ pub game — Các loại tướng late và cách đối phó — Cột mốc tower và đường biên — Nghệ thuật push tower — Cách đọc minimap — Đội hình và chiến thuật đối phó cơ bản — Cách farm nhanh trong Dota (phần 1) — Cách farm nhanh trong Dota (phần 2) — Cách gank nâng cao và đảo lane — Luôn mang TP theo người — Fog of war và nghệ thuật juking — Hướng dẫn cắm observer ward — Cách lên đồ support (nâng cao) — Team combat và cách chọn vị trí tham chiến GIAI ĐOẠN 5 – TĨNH — Những kiểu build đồ kỳ dị (phần 1)

Những fanart Dota tuyệt đẹp !

Bạn thấy ngán music mặc định trong Dota ?

*

Hướng dẫn chơi các heroes

Xem thêm: Phần Mềm Giả Lập Ps3 Trên Pc Dễ Nhất, Giả Lập Ps3

— Changelog phiên bản DotA 6.78 — Abaddon – Lord Of Avernus (2 guide) Akasha – Queen of Pain (2 guide) Alchemist – Razzil Darkbrew (2 guide) Ancient Apparition – Kaldr (2 guide) Anti Mage – Magina (2 guide) Auroth – Winter Wyvern Axe – Mogul Khan (2 guide) Balanar – Night Stalker (2 guide) Bane Elemental – Atropos (2 guide) Barathum – Spirit Breaker (2 guide) Batrider – Jin”zakk (2 guide) Bloodseeker – Strygwyr (2 guide) Butcher – Pudge (2 guide) Bristleback – Rigwarl (2 guide) Broodmother – Black Arachnia (2 guide) Centaur Warchief – Bradwarden (2 guide) Chaos Knight – Nessaj (2 guide) Chen – The Holy Knight (2 guide) Clinkz – Bone Fletcher (2 guide) Clockwerk Goblin – Rattletrap (2 guide) Dark Seer – Ish”kafel (2 guide) Dazzle – Shadow Priest (2 guide) Destroyer – Harbinger (2 guide) Doom Bringer – Lucifer (2 guide) Dragon Knight – Knight Davion (2 guide) Dragonus – Skywrath Mage Earth Spirit – Kaolin Earthshaker – The Raigor Stonehoof (2 guide) Enchantress – Aiushtha (2 guide) Enigma – Darchrow (2 guide) Ezalor – Keeper of the Light (2 guide) Furion – Prophet (2 guide) Goblin Shredder – Rizzrak (2 guide) Gondar – The Bounty Hunter (2 guide) Guardian Wisp – Io (2 guide) Gyrocopter – Aurel Vlaicu (2 guide) Huskar – Sacred Warrior (2 guide) Invoker – Kael (2 guide) Jakiro – Twin Head Dragon (2 guide) Kunkka – Admiral (2 guide) Krobelus – Deadth Prophet (2 guide) Lanaya – Templar Assassin (2 guide) Legion Commander – Tresdin (2 guide) Leshrac – Tormented Soul (2 guide) Lich – Kel” Thuzard (2 guide) Lina Inverse – Slayer (2 guide) Lion – Demon Witch (2 guide) Luna Moonfang – Moon Rider (2 guide) Lycanthrope – Banehallow (2 guide) Magnus – Magnataur (2 guide) Medusa – Gorgon (2 guide) Meepo – The Geomancer Mirana – Priestess of the Moon (2 guide) Morphling – Morphling (2 guide) Naga Siren – Slithice (2 guide) Naix – Lifestealer (2 guide) Necrolyte – Rotund”jere (2 guide) Nerif – The Oracle Nerubian Assassin – Anub”arak (2 guide) Nevermore – Shadow Fiend (2 guide) Ogre Magi – Aggron Stonebreak (2 guide) Omiknight – Purist Thunderwrath (2 guide) Pandaren Brewmaster – Mangix (2 guide) Phantom Assasin – Motred (2 guide) Phantom Lancer – Azwraith (2 guide) Phoenix – Icarus (2 guide) Pit Lord – Azgalor (2 guide) Puck – Faerie Dragon (2 guide) Pugna – Oblivion (2 guide) Undying – Dirge (2 guide) Ursa Warrior – Ulfsaar (2 guide) Razor – Lightning Revenant (2 guide) Rexxar – Beast Master (2 guide) Rhasta – Shadow Shaman (2 guide) Rikimaru – Stealth Assassin (2 guide) Rubick – Grand Magus (2 guide) Rylai Crestfall – Crystal Maiden (2 guide) Sandking – Crixalis (2 guide) Shadow Demon – Eredar (2 guide) Silencer – Notrom (2 guide) Skeleton King – King Leoric (2 guide) Sladar – Silthereen Guard (2 guide) Slark – Murloc NightCrawler (2 guide) Sniper – Kardel Sharpeye (2 guide) Spectre – Mercurial (2 guide) Storm Spirit – Raijin Thunderkeg (2 guide) Sven – Rogue Knight (2 guide) Syllabear – Lone Druid (2 guide) Tauren Chieftain – Cairne Bloodhoof (2 guide) Techie – Squee Spleen and Spoon Terrorblade – Soul Keeper (2 guide) Thrall – Far Seer (2 guide) Tide Hunter – Levinthan (2 guide) Tinker – Boush (2 guide) Tiny – Stone Giant (2 guide) Tuskar – Ymir (2 guide) Traxex – Drow Ranger (2 guide) Treant – Rooftrellen (2 guide) Troll – Jah”rakal (2 guide) Vengeful Spirit – Shendelzare Silkwoo (2 guide) Venomancer – Lesale Deadthbringer (2 guide) Viper -The Netherdrake (2 guide) Visage – Necro”lic (2 guide) Void – Darkterror (2 guide) Warlock – Demnok Lannik (2 guide) Weaver – Anub”seran (2 guide) Windrunner – Alleria (2 guide) Witch Doctor – Vol”Jin (2 guide) Xin – Ember Spirit Yurnero – Juggernaut (2 guide) Zeus – Lord Of Olympus (2 guide) Zet – Arc Warden (2 guide)